Bảng Thập Thiên Can – Sinh – Tử – Vượng- Tuyệt - Quỷ Cốc baidu 十天干生死旺绝表
“Chỉ có tác dụng khi Lấy Thiên Can của Ngày Sinh Để Xem” – tức: Nhật Trụ Thiên Can
(Bảng Giáp Bính - không theo quy luật bình thường là Giáp - Ất. Bảng này giáp - ất cách 5, bính đến đinh cách 5);
Hàng dọc bắt đầu từ Hợi - mà không theo quy luật bắt đầu từ Tý. Nhưng vẫn đủ chu kỳ 12 con giáp.
Các Cung chi phối: Tật Ách, Thiên Di, Nô Bộc, Quan Lộc, Điền Trạch, Phúc Đức, Phụ Mẫu, Mệnh, Huynh Đệ, Phu Thê, Tử Tức, Tài Bạch
日柱天干 nhật trụ thiên can |
甲Giáp Jia D. mộc P. đông |
丙 Bính Bing D. hỏa P. nam |
戊 Mậu Wu D. thổ P. TƯ |
庚 Canh Geng D. kim P. tây |
壬 Nhâm Ren D. thủy P. bắc |
乙 Ất Yi Â.mộc P. đông |
丁 Đinh Ding Â.hỏa P. nam |
已 Kỷ Yi Â. thổ P. TƯ |
辛 Tân Xin Â. kim P. tây |
癸 Quí Gui Â. thủy P. bắc |
时令 thời lệnh (ling) |
||||||||||
运状 vận trạng (yun zhuang) |
||||||||||
长生 trường sinh (chang sheng) |
亥 |
寅 |
寅 |
己 |
申 |
牛 |
酉 |
酉 |
子 |
卯 mao Mão |
沐浴 mộc dục - tắm gội (mu yu) |
子 |
卯 |
卯 |
牛 |
酉 |
己 |
申 |
申 |
亥 |
寅 yin Dần |
冠带 quan đới–đội mũ(guan dai) |
丑 |
辰 |
辰 |
未 |
戌 |
辰 |
未 |
未 |
戌 |
丑niu Sửu |
临宫 lâm cung (lin gong) |
寅 |
己 |
己 |
申 |
亥 |
卯 |
牛 |
牛 |
酉 |
子 zi Tý |
帝王 đế vương (di wang) |
卯 |
牛 |
牛 |
酉 |
子 |
寅 |
己 |
己 |
申 |
亥 hai Hợi |
衰 suy (shuai) |
辰 |
未 |
未 |
戌 |
牛 |
丑 |
辰 |
辰 |
未 |
戌 xu Tuất |
病 bệnh (bing) |
己 |
申 |
申 |
亥 |
寅 |
子 |
卯 |
卯 |
牛 |
酉 you Dậu |
死 tử (si) |
牛 |
酉 |
酉 |
子 |
卯 |
亥 |
寅 |
寅 |
己 |
申 shen Thân |
墓库 mộ khu (mu ku) |
未 |
戌 |
戌 |
丑 |
辰 |
戌 |
丑 |
丑 |
辰 |
未 wei Mùi |
绝 tuyệt (jue) |
申 |
亥 |
亥 |
寅 |
己 |
酉 |
子 |
子 |
卯 |
牛 niu Ngọ |
胎 thai (tai) |
酉 |
子 |
子 |
卯 |
牛 |
申 |
亥 |
亥 |
寅 |
己 ji Tỵ |
养 dưỡng (yang) |
戌 |
丑 |
丑 |
辰 |
未 |
未 |
戌 |
戌 |
牛 |
辰 chen Thìn |
- Ghi chú: D. mộc = Dương mộc; Â. hỏa = Âm hỏaP. đông= Phương đông.P. TƯ = Phương trung ương (ở giữa)
- Can, Chi nào số lẻ là dương, số chẵn là âm. Dương can chỉ kết hợp với dương chi, Âm can chỉ kết hợp với âm chi.
Hợi (tháng 10 âm) |
Âm thủy |
Phương bắc |
Thìn T 3: Dương thổ : nt (và 4 chi này đều Mùi T 6: Âm thổ: nt ( cuối 4 mùa) Tuất T9 : Dương thổ: nt Sửu T12 : Âm thổ : phân bố đều 4 phương Ghi chú:
|
Tý (tháng 11 âm) |
Dương thủy |
||
Dần (tháng 1 âm) |
Dương mộc |
Phương đông |
|
Mão (tháng 2 âm) |
Âm mộc |
||
Tỵ (tháng 4 âm) |
Âm hỏa |
Phương nam |
|
Ngọ (tháng 5 âm) |
Dương hỏa |
||
Thân (tháng 7 âm) |
Dương kim |
Phương tây |
|
Dậu (tháng 8 âm) |
Âm kim |
-
nhật trụ thiên can, phần tiểu mục không thể bỏ qua trong kinh dịch tâm linh.
-
Các bạn xem thêm về đối tác của chúng tôi. You refer to the information here tai đây.