Kinh dịch tâm linh

Cách Lập Lá Số Tử Vi Để Xem Tử Vi Của Một Đương Sự

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: kinh dịch , phong thủy , tâm linh

Cách Lập Lá Số Tử Vi Để xem được tử vi của một người, trước tiên phải lập thành lá số. Từ lá số tử vi mới có thể luận đoán những Cát Hung, Họa Hại, biến cố thăng trầm của đương sự, để lập được lá số phải biết rõ thông tin về Bát Tự - Tú Trụ (Niên, Nguyệt, Nhật, Thời) Bước I: Đối Chiếu Ngày Tháng Năm và Giờ Sinh Từ Dương Lịch Sang Âm Lịch. 1/ Canh giờ: 19 g - 21 g, Canh một - giờ Tuất; 21g - 23 g, Canh hai - giờ Hợi; 23 g...

Đọc tiếp →

Dụng Thần Bát Tự: Thấu Triệt Nhân Sinh

Đặng Xuân Thủy gửi lúc

Dụng Thần Bát Tự: Thấu Triệt Nhân Sinh 1. Tùy Nam, Nữ sinh năm âm hay dương mà tính thuận, nghịch. Năm âm tính nghịch hàng Thiên can: Quý Nhâm Tân Canh Kỷ Mậu Đinh Bính Giáp Ất. Địa chi: Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Tý. Chữ Thần trong dụng thần bát tự là Thời; Căn cứ Bát tự tứ trụ sắp ra Đại vận, Tiểu vận, tham chiếu thêm Tú để có Cửu tinh, Cửu khí, Cung phi. Niên - Nhật lộc thần, Cát thần để tìm Thiên ất Quý nhân sẽ cho ra tiên...

Đọc tiếp →

Luận Công ty Xưởng Thương Điếm (phương vị trác sự vụ) Hung Cát Chú Giải - Hán cổ baidu 事務 桌 方位 吉凶註解

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: baidu , kinh dịch , phong thủy chỗ ngồi

Luận Công ty Xưởng Thương Điếm (Phương vị trác sự vụ) Hung Cát Chú Giải - Hán cổ tiếng Việt: luận về hung cát của phương vị bàn làm việc tại Công ty, Nhà xưởng, Văn phòng, Cửa hàng 事務 桌 方位 吉凶註解 Người cầm tinh chuột: nắm vị trí: chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc, kế toán trưởng, trưởng bộ phận. 相鼠之人﹕董事長﹐總經理﹐會計主任﹐主事者等。 1/Người sinh giáp tý: Ngồi hướng đông nam tài thần, đông bắc thêm ích lợi, tây nam thuận lợi 甲子年生人﹕ 坐東南財神方﹔東北益利方﹔西南順利方 2/Người sinhbính tý: Ngồi hướng chính tây tài thần, tây nam thêm ích lợi, tây bắc thuận lợi 丙子年生人﹕坐正西財神方﹔西南益利方﹔西北順利方 3/Người sinh mậu tý: Ngồi đông...

Đọc tiếp →

Đặt tên Con, Cửa Hàng, Công Ty Theo Phong Thuỷ

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: kinh dịch , tâm linh

Đặt Tên Con, Cửa Hàng, Công Ty Theo Phong Thuỷ Quan niệm dân gian có từ lâu đời và truyền lại cho hậu thế với quan điểm: Đặt tên cho con, cửa hàng, Công ty phù hợp với mệnh sẽ đem lại sự thuận lợi, may mắn, sức khỏe và tài lộc, ngược lại trong cuộc sống của con, trong công cuộc làm ăn mưu sinh, hay công việc kinh doanh gặp nhiều trắc trở. Việc đặt tên rất kỳ công và phải có nguồn tham vấn tin cậy. Tên con, cửa hàng hay công ty có thể phân thành năm cách,...

Đọc tiếp →

1 Điều Ước Của Khổng Tử- Kinh Dịch Khó Hay Dễ baidu 加 我 數 年, 卒 以 學 易, 可 以 無 大 過 矣

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: kinh dịch , tâm linh

1 Điều Ước Của Khổng Tử- Kinh Dịch Khó Hay Dễ baidu 加 我 數 年, 卒 以 學 易, 可 以 無 大 過 矣 Khổng Tử nói với trò về kinh nghiệm học tập, cũng như thực hành, trải nghiệm của mình, lời nói được ghi lại và truyền bá cho đến tận ngày nay, người nghe không bình ý gì bởi thời gian đã trả lời tất cả. Nó thể hiện cho mô hình về rèn luyện và trưởng thành của con người. “Ngô thập hữu ngũ chi chí vu học, tam thập nhi lập, tứ thập nhi...

Đọc tiếp →

Bảng Thập Thiên Can – Sinh – Tử – Vượng- Tuyệt - Quỷ Cốc baidu 十天干生死旺绝表

Đặng Xuân Thủy gửi lúc

  Bảng Thập Thiên Can – Sinh – Tử – Vượng- Tuyệt - Quỷ Cốc baidu 十天干生死旺绝表 “Chỉ có tác dụng khi Lấy Thiên Can của Ngày Sinh Để Xem” – tức: Nhật Trụ Thiên Can (Bảng Giáp Bính - không theo quy luật  bình thường là Giáp - Ất. Bảng này giáp - ất cách 5, bính đến đinh cách 5); Hàng dọc bắt đầu từ Hợi - mà không theo quy luật bắt đầu từ Tý. Nhưng vẫn đủ chu kỳ 12 con giáp. Các Cung chi phối: Tật Ách, Thiên Di, Nô Bộc, Quan Lộc, Điền Trạch, Phúc Đức, Phụ Mẫu, Mệnh,...

Đọc tiếp →

Bảng từ Nhật can tra Thời can chi Hay Ngũ Tý - Quỷ Cốc baidu 由日干查时干支表

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: baidu , giờ tý , kinh dịch , ngũ tý

Bảng từ Nhật can tra Thời can chi hay Ngũ Tý - Quỷ Cốc Baidu 由日干查时干支表 Ghi chú: Nếu là ngày Ất, Canh thì Giờ tý 23 – 01 Giờ bắt đầu là giờ Bính tý. vv (Giáp - Kỷ Cách 6, Ất đến Canh cũng là 6) Giờ can chi theo ngày can chi (bảng này dân gian gọi Ngũ Tý  - Giáp tý, Bính tý, Mậu tý, Canh tý, Nhâm tý)                                           日干 Nhật Can  时辰   Giờ  甲, 己  Giáp kỷ  乙, 庚  Ất canh  丙, 辛  Bính tân 丁, 壬 Đinh nhâm 戊, 癸 Mậu quý  子时 Nếu ngày Giáp, ngày Kỷ thì giờ Tý  (Lúc 0 giờ là giờ: Giáp tý) (23...

Đọc tiếp →

Bảng Phối Tứ Trụ xem Cát Tường Chi Thần – Lộc Thần -Quỷ Cốc baidu 天乙贵人为吉星中最吉之神

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: baidu , kinh dịch , lộc thần

Bảng Phối Tứ Trụ Xem Cát Tường Chi Thần – Lộc Thần -Quỷ Cốc Baidu 天乙贵人为吉星中最吉之神 Niên - nguyệt- nhật- thời - trong tứ trụ - Bát tự phối hợp thế nào 年, 月, 日, 时四柱中搭配上有什么问题? Niên trụ có thể biết mệnh người nào đó thuộc hành nào trong ngũ hành, nhưng xem trong vận mệnh người ta có Phúc, Lộc, Thọ, Tài vv, thì phải xem sự phối hợp của tứ trụ, trong Tinh Mệnh Học Gia xem xét gọi là Thần và Sát. Thần có Cát tường chi Thần và Lộc Thần. 年柱可知本人五行中的命属, 但本人命运中福,禄,寿,财等需看年, 月, 日, 时四柱中搭配。在星命学家看来称之神,杀。 I/ Cát tường chi Thần (lấy...

Đọc tiếp →

Bảng từ Niên thiên can tra Nguyệt can chi Hay Ngũ Dần baidu 由年天干查月干支表

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: baidu , kinh dịch , phong thuỷ , tâm linh

Bảng từ Niên thiên can tra Nguyệt can chi Hay Ngũ Dần baidu 由年天干查月干支表  Nếu năm Giáp, năm kỷ thì tháng giêng (tháng 01 âm) bắt đầu là Bính Dần… Tháng hàng can tùy theo năm hàng can (bảng này dân gian gọi Ngũ Dần - Bính dần, Mậu dần, Canh dần, Nhâm dần, Giáp Dần: Bính đến Mậu cách 1, Nhâm đến Giáp cũng cách 1) 年干 Niên can   月份Nguyệt 甲,已      Giáp, kỷ 乙,庚 Ất, canh 丙,辛 Bính, tân 丁,壬 Đinh, nhâm 戊,癸 Mậu, quý 一月 丙寅 戊寅 庚寅 壬寅 甲寅 二月 丁卯 已卯 辛卯 癸卯 乙卯 三月 戊辰 庚辰 壬辰 甲辰 丙辰 四月 已己 辛己 癸己 乙己 丁己 五月 庚牛 壬牛 甲牛 丙牛 戊牛 六月 辛未 癸未 乙未 丁未 已未 七月 壬申 甲申 丙申 戊申 庚申 八月 癸酉 乙酉 丁酉 已酉 辛酉 九月 甲戌 丙戌 戊戌 庚戌 壬戌 十月 乙亥 丁亥 已亥 辛亥 癸亥 十一月 丙子 戊子 庚子 壬子 甲子 十二月 丁丑 已丑 辛丑 癸丑 乙丑 Bản kết hợp các yếu tố tự nhiên theo ngũ hành (bàn về lịch vạn niên t 181)   Ngũ hành   Mộc Sinh hỏa khắc thổ   Hỏa Sinh thổ Khắc kim   Thổ Sinh kim Khắc thủy   Kim Sinh thủy Khắc mộc   Thủy Sinh...

Đọc tiếp →

Bảng Nạp Âm Lục Thập Sinh Niên Của Quỷ Cốc baidu 生年六十纳音表

Đặng Xuân Thủy gửi lúc | Tag: kinh dịch , phong thuỷ

Bảng Nạp Âm Lục Thập Sinh Niên Của Quỷ Cốc 生年六十纳音表 La bàn   年号 命属       - I 年号 命属 - II 年号 命属 - III 年号 命属 - IV 年号 命属 - V 甲子  1 海中金    - I Hải trung kim 丙子 洞下水 Giản hạ thủy 戊子 霹雳火 Tích lịch hỏa 庚子 臂上土Bích thượng thổ 壬子 桑石木 Tang đố mộc 乙丑  2 丁丑 已丑 辛丑 癸丑 丙寅  3 炉中火    - II Lô trung hỏa 戊寅 城头土 Thành đầu thổ 庚寅 松柏木 Tùng bách mộc 壬寅 金白金 Kim bạc kim 甲寅 大溪水 Đại khê thủy 丁卯  4 已卯 辛卯 癸卯 乙卯 戊辰  5 大林木   - III Đại lâm mộc 庚辰 白腊 金 Bạch lạp kim 壬辰 长流水Trường  lưu thủy 甲辰 佛灯火 Phúc đăng hỏa 丙辰 沙中土 Sa trung thổ 已己  6 辛己 癸己 乙己 丁己 庚牛  7 路旁土   - IV Lộ bàng thổ 壬牛 杨柳木 Dương Liễu mộc 甲牛 沙中金 Sa trung kim 丙牛 天河水 Thiên hà thủy 戊牛 天上火Thiên thượng hỏa 辛未  8 癸未 乙未 丁未 已未 壬申  9 剑锋金Kiếm phong kim -V 甲申 泉中水Tuyền trung thủy 丙申 山下火 Sơn hạ hỏa 戊申 大驿土 Đại dịch thổ 庚申 石榴木 Thạch lựu mộc 癸酉  10 乙酉 丁酉 已酉 辛酉 甲戌  11 山头火   - VI Sơn đầu hỏa 丙戌 屋上土 Ốc thượng thổ 戊戌 平地木 Bình địa...

Đọc tiếp →

Hotline: 0972.051.480