1Tính Chất nhị thập bát tú – Bàn về lịch vạn niên –t54 - tứ tượng Tính Chất Nhị Thập Bát Tú - Bàn Về Lịch Vạn Niên - T54
Số TT |
28 Sao |
Định Danh Theo 28 Con Vật |
Thuộc Hành |
Theo Thần Bí Trạch Cát TQ |
Theo Tuyển Trạch Thông thư VN và Lịch Thư của Thái Bá Lệ Hồng Kông. |
1 |
Giác |
Giao Long |
Mộc |
Hôn Nhân Tế Tự, Mai Táng Xấu |
+ Tốt, Riêng Mai Táng xấu |
2 |
Cang |
Rồng |
Kim |
Hôn Nhân Tế Tự, Mai Táng Xấu |
+ Xấu Mọi Việc |
3 |
Đê |
Lạc |
Thổ |
Tốt Tăng Tài Lộc |
+ Xấu Mọi Việc |
4 |
Phòng |
Thỏ |
Thái Dương |
Mọi Việc Bất Lợi |
Tốt Mọi Việc |
5 |
Tâm |
Hổ |
Thái âm |
Xấu Mọi Việc |
Xấu Mọi Việc |
6 |
Vĩ |
Hổ |
Hỏa |
Xấu Mọi Việc |
Tốt Mọi Việc |
7 |
Cơ |
Báo |
Thủy |
Hôn Nhân, Tu Tạo Xấu |
Tốt Mọi Việc |
Hết Một Tuần (Giác – Cang – Đê – Phòng – Tâm – Vĩ – Cơ) |
|||||
8 |
Đẩu |
Giải |
Mộc |
Xấu Mọi Việc |
Tốt Mọi Việc |
9 |
Ngưu |
Trâu |
Kim |
Xấu Mọi Việc |
+ Xấu Mọi Việc |
10 |
Nữ |
Giơi |
Thổ |
Tốt Mọi Việc |
Xấu Mọi Việc |
11 |
Hư |
Chuột |
Thái dương |
Tốt Mọi Việc |
Xấu Mọi Việc |
12 |
Nguy |
Én |
Thái âm |
Xấu Nhiều Tốt Ít |
+ Xấu Mọi Việc |
13 |
Thất |
Lợn |
Hỏa |
Tốt Mọi Việc |
+ Tốt Mọi Việc |
14 |
Bích |
Du |
Thủy |
Tốt Mọi Việc |
+ Tốt Mọi Việc |
Hết Hai Tuần (Đấu- Ngưu – Nữ - Hư – Nguy- Thất – Bích) |
|||||
15 |
Khuê |
Lang |
Mộc |
Tốt Mọi Việc |
Xấu, Riêng Xây Dựng Tốt |
16 |
Lâu |
Chó |
Kim |
Tốt Mọi Việc |
+ Tốt Mọi Việc |
17 |
Vị |
Trĩ |
Thổ |
Xấu Mọi Việc |
Tốt Mọi Việc |
18 |
Mão |
Gà |
Thái dương |
Tốt Mọi Việc |
Xấu Mọi Việc |
19 |
Tất |
Chim |
Thái âm |
Tốt Mọi Việc |
+ tốt Mọi Việc |
20 |
Chủy |
Khỉ |
Hỏa |
Tốt Mọi Việc |
Xấu, Riêng Xây Dựng Tốt |
21 |
Sâm |
Vượn |
Thủy |
Tốt Mọi Việc |
Xấu, Riêng Xây dựng Tốt |
Hết Tuần Ba (Khuê – Lâu – Vị – Mão – Tất – Chủy – Sâm) |
|||||
22 |
Tỉnh |
hươubướu |
Mộc |
Xấu Mọi Việc |
Tốt Mọi Việc |
23 |
Quỷ |
Dê |
Kim |
Xấu Mọi Việc |
+ Xấu, Riêng Mai Táng tốt |
24 |
Liễu |
Hoẵng |
Thổ |
Tốt Mọi Việc |
Xấu Mọi Việc |
25 |
Tinh |
Ngựa |
Thái Dương |
Xấu Nhiều Tốt Ít |
+ Xấu, Riêng Xây Dựng Tốt |
26 |
Trương |
Hươu |
Thái Âm |
Tốt Mọi Việc |
Xấu Mọi Việc |
27 |
Dực |
Rắn |
Hỏa |
Tốt Mọi Việc |
Nói Chung Không Tốt |
28 |
Chẩn |
Giun |
Thủy |
Xấu Mọi Việc |
Tốt Mọi Việc |
Hết Tuần Bốn (Tỉnh – Quỷ – Liễu – Tinh - Trương – Dực – Chấn) |
-
PHÚ ĐOÁN NHỊ THẬP BÁT TÚ
-
1/ Sao Giác: (Giác Mộc Giao)
-
Giác tinh sao được việc chủ thân vinh
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Nên kiêng mai táng sửa âm phần
- 2/ Sao Cang: (Cang Kim Long)
-
Cang kim đứng trưởng phải giữ mình
Mọi việc làm ăn tính thật rảnh
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh
Làm liều hậu quả khó phân minh
- 3/ Sao Đê: (Đê Thổ Lạc)
-
Đê tinh rất xấu phải đề phòng
Động thổ tai ương dễ tai ương
Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm
Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương
- 4/ Sao Phòng: (Phòng Nhật Thỏ)
-
Phòng tinh tốt lắm, vượng điền tài
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai
Xây cất cưới xin gia cảnh thắm
Sĩ, nông, công, cổ thấy hài hòa
- 5/ Sao Tâm: (Tâm Nguyệt Hồ)
-
Sao tâm xấu lắm chớ xem thường
Việc dặn lòng ghi hãy thủy chung
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi
Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung
- 6/ Sao Vĩ: (Vĩ Hỏa Hổ)
-
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng
Làm nhà cưới gả được hanh thông
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi
Tiến chức thăng quan sự nghiệp hung
- 7/ Sao Cơ: (Cơ Thủy Báo)
-
Cơ tính sáng chiếu giúp con người
Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi
Cửa to nhà rộng, tiền bạc chứa
Mộ kết ông bà, phúc để đời
- 8/ Sao Đẩu: (Đẩu Mộc Giải)
-
Đẩu tinh sáng láng, lại dồi dào
Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
Làm nhà thả cá xứng ước ao
- 9/ Sao Ngưu: (Ngưu Kim Ngưu)
-
Sao ngưu tổn lực lại hao tài
Gây dựng bất lợi, dễ bi ai
Cưới hỏi, xa nhà nên cẩn thận
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời
- 10/ Sao Nữ: (Nữ Thổ Bắc)
-
Nữ tinh phụ nữ phải dè mình
Giao dịch, đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nở nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tài tốn của thiệt gia đình
- 11/ Sao Hư: (Hư Nhật Thử)
-
Sao hư chiếu tới chủ tai ương
Nam nữ gần nhau phải giữ chừng
Một phút ba năm hoa dễ héo
Sau này đã chắc mãi thương yêu
- 12/ Sao Nguy: (Nguy Nguyệt Yến)
-
Sao nguy kỵ nhất việc làm nhà
Nhà rộng lầu cao ở được ta
Kinh doanh, việc hiếu đều nên trách
E rồi bại sản với khuynh gia
- 13/ Sao Thất: (Thất Hỏa Trư)
-
Thất tinh chiếu sáng việc hanh thông
Công danh sự nghiệp rất hiển vinh
Mở hiệu làm nhà đều thành đạt
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh
- 14/ Sao Bích: (Bích Thủy Du)
-
Bích tinh mọi việc thuận nhân tình
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình
Thương mại, kinh doanh nhiều lợi lộc
Làm nhà lợp mái ắt khang minh
- 15/ Sao Khuê: (Khuê Mộc Lang)
-
Khuê tinh thuộc mộc có phần lành
Vợ chồng hòa thuận phúc lộc sinh
Chỉ tránh mở hàng và động thổ
Đưa ma, sửa mộ cũng nên phòng
- 16/ Sao Lâu: (Lâu Kim Cẩu)
-
Sao lâu lớp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của thịnh lại hưng
Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử
Nhậm chức sao này chức lại tăng
- 17/ Sao Vị: (Vị Thổ Trĩ)
-
Vị tinh phú quý với vinh hoa
Mọi việc nên hay ráng sức ta
Mua bán xây nhà cùng cưới hỏi
Công to việc lớn rất thuận hòa
- 18/ Sao Mão: (Mão Nhật Kê)
-
Mão tinh cẩn thận việc chăn nuôi
Làm nhà, làm cửa e thiệt người
Làm quan nhậm chức phòng tai họa
Hôn nhân giá thú kém xinh tươi
- 19/ Sao Tất: (Tất Nguyệt Ô)
-
Tất tinh chiếu sáng tốt hòa điều
Nông trang thóc gạo, hoa tằm nhiều
Nhà cửa khang trang hôn thú đẹp
Sinh con nam quý nữ yêu kiều
- 20/ Sao Chủy: (Chủy Hòa Hầu)
-
Chủy tinh cẩn thận mắc cửa quan
Vàng nén bạc kho dễ sạch sanh
Quan viên danh chức càng nên giữ
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm
- 21/ Sao Sâm: (Sâm Thủy Viên)
-
Sâm tinh cũng gọi văn khúc xương
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
Mở hiệu xây nhà thi rất tốt
Hôn thú về sau rẽ đôi đường
- 22/ Sao Tỉnh: (Tỉnh Mộc Hãn)
-
Tỉnh tinh chỉ tránh việc tang thôi
Thi cử công danh đệ nhất ngôi
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt
Làm nhà hôn thú đẹp cả đôi
- 23/ Sao Quỷ: (Quỷ Kim Dương)
-
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương
Làm nhà chẳng ở chủ nhân vong
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang
- 24/ Sao Liễu: (Liễu Thổ Chương)
-
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan
Hao tài tốn sức lại bi thương
Hơn hết thì nên chăm hường thiện
Lo sao bản mệnh được an khang
- 25/ Sao Tinh: (Tinh Nhật Mã)
-
Sao tinh chiếu rọi tránh hợp hôn
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon
Nhất việc làm nhà thì rất tốt
Nhị việc công danh dễ mãn viên
- 26/ Sao Trương: (Trương Nguyệt Lộc)
-
Sao trương ngày ấy đẹp làm nhà
Cưới hỏi gia đình thắm lụa hoa
Mở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà xa
- 27/ Sao Dực: (Dực Hỏa Xà)
-
Dực tinh tối kỵ việc làm nhà
Tai nạn chợt xảy thiệt chủ nhà
Nam nữ gần xa gìn chữ chính
Thói nguyệt, tham hoa, lắm xót xa
- 28/ Sao Chẩn: (Chẩn Thủy Dần)
-
Chẩn tinh chiếu rọi chủ vẻ vang
Thăng quan, thăng chức lộc tang tài
Việc hiếu, việc hôn đều rất tốt
Kinh doanh buôn bán ắt phồn xương./.
- Chỉ có 11 trong 28 dấu (+) = 3 tài liệu giống nhau
- 28 sao theo tuần tự – theo ngày tuần lễ – phương hướng – ngũ hành như
Phương Đông |
1. Giác |
2. cang |
3. đê |
4. phòng |
5. tâm |
6. vĩ |
7. cơ |
Phương Bắc |
8. đẩu |
9. ngưu |
10. nữ |
11. hư |
12. nguy |
13. thất |
14. bích |
Phương tây |
15.khuê |
16. lâu |
17. vị |
18. mão |
19. tất |
20. chủy |
21. sâm |
Phương nam |
22. tỉnh |
23. quỷ |
24. liễu |
25. tinh |
26.trương |
27. dực |
28. chấn |
Ngày tuần lễ |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Ngũ hành |
Mộc |
Kim |
Thổ |
Thái dương (Hỏa dương) |
Thái âm (Thủy âm) |
Hỏa |
Thủy |
- Ghi chú: các sao:
- Thái Dương: Là mặt trời: Phân ra Thái dương, Thiếu dương
- Thái âm: là mặt trăng: phân ra Thái âm, Thiếu âm
-
Để hình thành tứ tượng, tứ tượng sinh bát quái. Khởi nguồn kinh dịch tâm linh.
-
Trong lĩnh vực cung cấp thiết bị sản xuất của chúng tôi, các bạn tham khảo. You refer to the information here tại đây.