Bảng Xem Ngày Chọn Sao – Phan Kế Bính
- Theo phong tục Việt Nam của Phan Kế Bính, người Việt xưa thường xem ngày, kén giờ khi làm những việc đại sự trong đời như: cưới xin (1), làm nhà(2), xuất hành đi xa(3), xuất quân(4), an táng(5), khai trương cửa hàng(6), nhập phòng (7), ngày nhậm chức (8), gieo cấy mạ (9)...
- Kiêng nhất là ngày Sát Chủ(1), ngày Thọ Tử(2) việc gì cũng phải tránh. Mỗi tháng có 3 ngày là ngày mồng 5, 14, 23 gọi là ngày Nguyệt Kỵ (nguyệt tận), việc gì cũng nên kiêng mà kiêng nhất là sự nhập phòng.
- Trong 1 năm có 13 ngày gọi là ngày “Dương Công Kỵ Nhật” hết thảy việc gì cũng phải tránh đó là: ngày13 tháng giêng, ngày 12 tháng 2, mồng 9 tháng 3, mồng 7 tháng 4, mồng 5 tháng 5, mồng 3 tháng 6, và 29 tháng 7, 27 tháng 8, 25 tháng 9, 21 tháng 10, 23 tháng 11, 19 tháng chạp.
- Cưới xin nên chọn ngày Thiên Đức, Nguyệt Đức, kỵ ngày Trực Phá, Trực Nguy.
- Làm nhà nên chọn ngày Thiên Ân, Thiên Hỷ, kỵ ngày thiên hỏa, địa hỏa và kỵ tuổi kim lâu.
- Xuất hành nên chọn ngày Lộc Mã, Hoàng Đạo, kỵ ngày Trực Phá, Trực Bế.
- An táng nên chọn ngày Thiên Hỷ, Thiên Đức, kỵ ngày Tử Khí, Quan Phù.
- Còn chọn giờ thì việc gì lúc ban đầu cũng như lúc mới xuất hành, lúc mới ra ngõ đi cưới, lúc mới dựng nhà, lúc mới hạ huyệt … thường kén lấy giờ Hoàng Đạo.
* Bởi vậy không có ngày nào thật tốt hoặc thật xấu với mọi người, mọi địa phương, thế nhưng vẫn đưa ra cách tính ngày của người xưa để tham khảo.
Sao Sinh Khí: thuận lợi cho việc làm nhà, động thổ, cưới gả. Sao Phúc Sinh: được phúc tốt
Sao Thiên Quan: xuất hành, giao dịch tốt Sao Giải Thần: giải trừ các sao xấu
Sao Lộc Mã: xuất hành, di chuyển tốt Sao Thiên Ân: làm nhà, khai trương.
Các sao chiếu vào các ngày trong năm như sau:
Sao Tốt |
Tháng 1 ngày |
Tháng 2 ngày |
Tháng 3 ngày |
Tháng 4 ngày |
Tháng 5 ngày |
Tháng 6 ngày |
Tháng 7 ngày |
Tháng 8 ngày |
Tháng 9 ngày |
Tháng 10 ngày |
Tháng 11 ngày |
Tháng 12 ngày |
Thiên Đức |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Sửu |
Mão |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Sửu |
Mão |
Nguyệt Đức |
Hợi |
Tuất |
Dậu |
Thân |
Mùi |
Ngọ |
Tỵ |
Thìn |
Mão |
Dần |
Sửu |
Tý |
Thiên Giải |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Tý |
Dần |
Thìn |
Thiên Hỷ |
Tuất |
Hợi |
Tý |
Sửu |
Dần |
Mão |
Thìn |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Thiên Quý |
Dần |
Thân |
Mão |
Dậu |
Thìn |
Tuất |
Tỵ |
Hợi |
Ngọ |
Tý |
Mùi |
Sửu |
Tam Hợp |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Tý |
Sửu |
Dần |
Mão |
Thìn |
Tỵ |
Sinh Khí |
Tý |
Sửu |
Dần |
Mão |
Thìn |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Thiên Thành |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Sửu |
Mão |
Tỵ |
Mùi |
Dậu |
Hợi |
Sửu |
Mão |
Tý |
Thiên Quan |
Tuất |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Lộc Mã |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Tý |
Dần |
Thìn |
Ngọ |
Thân |
Tuất |
Tý |
Dần |
Thìn |
Phúc Sinh |
Dậu |
Mão |
Tuất |
Thìn |
Hợi |
Tỵ |
Tý |
Ngọ |
Sửu |
Mùi |
Dần |
Thân |
Giải Thần |
Thân |
Thân |
Tuất |
Tuất |
Tý |
Tý |
Dần |
Dần |
Thìn |
Thìn |
Ngọ |
Ngọ |
Thiên Ân |
Tuất |
Sửu |
Dần |
Tỵ |
Dậu |
Mão |
Tý |
Ngọ |
Thân |
Thìn |
Thân |
Mùi |
-
Các bạn có thể tham khảo xem ngày chọn giờ Hoàng Đạo.
-
xem sao biết quy luật dịch chuyển để vận dụng thời vận. Và rõ hơn của phạm vi
-
kinh dịch tâm linh, các bạn tham khảo thêm về chúng tôi. You refer to the information here tại đây.