Bảng Xem Ngày Chọn Giờ Hoàng Đạo – Phan Kế Bính
1/ Giờ Hoàng Đạo Là Gì? – Cách Tính Giờ Hoàng Đạo
- Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu một việc gì, ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt, xuất hành, khởi công xây dựng, khai trương cửa hàng, bắt đầu đi đón dâu, đưa dâu, bắt đầu lễ đưa ma, hạ huyệt, đều phải chọn giờ hoàng đạo, tránh giờ hắc đạo. Trừ trường hợp đặc biệt như sắp đến giờ tàu xe xuất phát, nếu đợi giờ tốt thì lỡ kế hoạch; hoặc có ngày tốt, giờ tốt nhưng thời tiết xấu chưa khởi công được. Nếu quá câu nệ nhiều khi lại hỏng việc.
- Một ngày đêm âm lịch là 12 canh giờ (Hai tiếng đồng hồ là một canh giờ), bắt đầu giờ Tý (Chính Tý là 12 giờ đêm) theo thứ tự:
Giờ Tý: 23 h - 1 h Thìn: 7 h - 9 h Thân: 15 h - 17 h
Sửu: 1 h – 3 h Tỵ : 9 h - 11 h Dậu: 17 h - 19 h
Dần: 3 h – 5 h Ngọ: 11 h - 13 h Tuất: 19 h - 21 h
Mão: 5 h – 7 h Mùi: 13 h – 15 h Hợi : 21 h - 23 h
2/ Bảng Giờ Hoàng Đạo Như Sau:
Ô 1 chỉ ngày, Ô 2, 3 vv chỉ giờ từ Tý đến Hợi dọc xuống nếu có dấu X là giờ Hoàng Đạo của ngày đó.
Giờ |
Tý |
Sửu |
Dần |
Mão |
Thìn |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dần Thân |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
X |
|
|
X |
|
Mão Dậu |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
X |
|
X |
|
|
Thìn Tuất |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
X |
|
X |
Tỵ Hợi |
|
X |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
Tý Ngọ |
X |
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
Sửu Mùi |
|
|
X |
X |
|
X |
|
|
X |
|
x |
|
Ví dụ: xem bảng trên được biết ngày Dần hoặc Thân thì giờ hoàng đạo đóng ở các giờ Giáp Tý, Ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất./.
Khi đã chọn được ngày tốt với từng việc, còn phải đối chiếu ngày đó có hợp với bản mệnh của chủ sự hay không? Cụ thể phải xem ngày đó thuộc hàng can, hàng chi nào? Có Tương xung, tương khắc, tương hình, tương hại với bản mệnh can, chi của người chủ sự hay không? (Bàn về lịch vạn sự t7)
Nhằm tránh Can Xung, Địa Khắc hoặc Can Khắc, Địa Xung.
Xem ngày cần tránh ngày Nguyệt kỵ 05 -14 - 23 và ngày Tam Nương 3 - 7- 13 - 18 - 22-27 âm hàng tháng. Nguyệt tận, ngày cuối cùng của tháng âm. Ngày Sóc, ngày đầu tháng âm lịch. Ngày Dương Công Nguyệt Kỵ 13 T Giêng, 11 T 2, 9 T3, 7 T4, 5 T5,3 T6, 2,29 t 7, 27 t8, 25 t9, 23 t10, 21 t11, 19 t12.
Chọn hướng theo bát quái: (Bàn về lịch vạn niên - Trang 56)
I/ Hỷ thần: vận hành qua 5 hướng ngược chiều kim đồng hồ theo thứ tự ngày hàng can:
- ngày Giáp, ngày Kỷ hướng Đông bắc
- ngày Ất, ngày Canh hướng Tây bắc
- ngày Bính, ngày Tân hướng Tây nam
- ngày Đinh, ngày Nhâm hướng chính nam
- ngày Mậu, ngày Quý hướng Đông nam
II/ Tài thần: Vận hành theo các ngày can qua 7 hướng (Trừ – Đông bắc)
- ngày Giáp, ngày Ất hướng Đông nam
- ngày Bính, ngày Đinh hướng Đông
- ngày Mậu hướng Bắc
- ngày Kỷ hướng Nam
- ngày Canh, ngày Tân hướng Tây nam
- ngày Nhâm hướng Tây
- ngày Quý hướng Tây bắc